• Với độ mịn cao, làm vữa xây trát có độ dẻo và tính bám dính cao, giảm thiểu sự rơi vãi khi xây tô, chống rạn nứt bề mặt tường, giảm thời gian bảo dưỡng công trình.
• Thi công thuận lợi, hiệu quả kinh tế cao.
• Chống xâm thực trong các môi trường, có hệ số dư mác cao, phù hợp với khí hậu Việt Nam.
• Xi măng PCB30 có ưu điểm đáp ứng mọi công trình xây dựng như: nhà dân dụng, nhà cao tầng, cầu đường, xây dựng thủy điện…
• Sử dụng xi măng PCB30 giúp tiết kiệm chi phí do nó có giá thành thấp. Chất lượng thì luôn ở độ ổn định. Đặc biệt giúp tiết kiệm lượng xi măng khi sử dụng do cường độ xi măng luôn có độ dư mác lớn.
• Chất lượng bê tông không quá cao.
• Không cần bê tông phát triển cường độ sớm quá nhanh.
• Nhiệt thủy hóa thấp, chi phí thấp.
• Vì xi măng pcb30 có giá cả tương đối thấp, giúp tiết kiệm chi phí. Hơn cả, xi măng này có đặc điểm phù hợp nhất với công đoạn trát tường trong xây dựng nhà ở.
• Xi măng PCB30 có độ bền chắc cao, mềm dẻo. Có hệ số dư mác cao và khả năng chống thấm tốt.
• Nên khi trát tường, loại xi măng này luôn được ưu tiên sử dụng nhiều nhất.
• Có cường độ cao.
• Ít co ngót.
• Khả năng chống thấm cao, giảm thiểu sự ăn mòn và phá hủy cốt thép, tăng tuổi thọ công trình.
Tên chỉ tiêu | PCB40 |
Giới hạn bền khi nén, N/mm2, min
– Sau 3 ngày đêm ± 45 phút
– Sau 28 ngày đêm ± 08 giờ
|
18 40 |
Thời gian đông kết
Bắt đầu, phút, min
Kết thúc, phút, max |
10 420 |
Độ nghiền mịn
Lượng sót sàng 0,09 mm, %, max
Bề mặt riêng Blaine, cm2/g, min
|
10 2.800 |
Độ ổn định thể tích (độ nở Le Chatelier), mm, max | 10 |
Hàm lượng SO3, %, max | 3,5 |
Độ nở autoclave, %, max
|
0,8 |